KHU PHONG TRỪ THẤP NEUTOLIN®
CÔNG THỨC:
Cho 1 gói 5 g
Cao đặc quy về khan (quy về độ ẩm 0%) 1300 mg
Tương đương với:
Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae) 463 mg
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 925 mg
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) 1389 mg
Khương hoạt (Rhizoma et Radix Notopterygii) 925 mg
Khương hoàng (Rhizoma Curcumae longae) 463 mg
Phòng phong (Radix Saposhnikoviae divaricatae) 925 mg
Xích thược (Radix Paeoniae) 925 mg
Can khương (Rhizoma Zingiberis) 463 mg
Bột kép 2850 mg
Tương đương với:
Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae) 203 mg
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 408 mg
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) 611 mg
Khương hoạt (Rhizoma et Radix Notopterygii) 408 mg
Khương hoàng (Rhizoma Curcumae longae) 203 mg
Phòng phong (Radix Saposhnikoviae divaricatae) 408 mg
Xích thược (Radix Paeoniae) 408 mg
Can khương (Rhizoma Zingiberis) 203 mg
Tá dược (Mật ong, đường trắng, polyvinyl alcohol, natri benzoat, oxyd sắt đen, bột talc) vđ 5g hoàn.
CHỈ ĐỊNH:
Trị chứng phong hàn thấp tý gây đau nhức tê bì khó vận động chủ yếu ở vùng lưng trên và cổ gáy, bả vai cánh tay.
TÁC DỤNG:
Hành khí hoạt huyết, khử phong trừ thấp. Bài thuốc phát huy hiệu quả điều trị nhờ sự phối hợp hợp lý của các vị thuốc và thường dùng điều trị đau nhức phần trên của cơ thể (từ thắt lưng trở lên). Trong đó các dược liệu Khương hoạt, Phòng phong có công năng khử phong, trừ thấp; Hoàng kỳ, Khương hoàng hành khí, sinh cơ; Đương quy, Xích thược hoạt huyết, giảm đau; Can khương ôn trung tán hàn và Cam thảo kiện tỳ ích khí, điều hòa tác dụng của các vị thuốc.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Uống mỗi lần 1 – 2 gói, ngày 3 lần. Uống sau bữa ăn trong thời gian 15 ngày. Sau đó ngưng thuốc 7 ngày. Nếu cần có thể sử dụng thuốc dài hạn theo hướng dẫn của bác sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Người bị phong thấp thể nhiệt.
Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG:
Cho đến nay chưa có thông tin báo cáo về các trường hợp cần thận trọng khi dùng thuốc.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Không được sử dụng
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ:
a) Tương tác của thuốc:
Cho đến nay chưa có thông tin báo cáo về tương tác thuốc.
b) Tương kỵ của thuốc:
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
DẠNG TRÌNH BÀY:
Viên hoàn cứng. Mô tả sản phẩm: Hoàn cứng hình cầu, màu đen,
mùi thơm dược liệu, vị ngọt hơi đắng.
Hộp 10 gói × 5 g.
Hộp 20 gói × 5 g.
Hộp 60 gói × 5 g.
Thùng 540 gói × 5 g.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN:
Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
HẠN SỬ DỤNG:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
NHÀ SẢN XUẤT CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ HÀNG HÓA:
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (1017 Hồng Bàng Phường 12 Quận 6 Tp.HCM ).
XUẤT XỨ:
Việt Nam