LIVERBIL® Nhuận gan – Lợi mật
CÔNG THỨC:
Cho 1 viên.
Cao đặc Actisô 40 mg
Tương đương với:
Actisô (Folium Cynarae scolymi) 400 mg
Cao đặc Bìm bìm biếc 40 mg
Tương đương với:
Bìm bìm biếc (Semen Pharbitidis) 400 mg
Cao đặc Rau đắng đất – Diệp hạ châu 80 mg
Tương đương với:
Rau đắng đất 400 mg
(Herba Glini oppositifolii)
Diệp hạ châu 400 mg
(Herba Phyllanthi urinariae)
Tá dược:
Lactose, tinh bột ngô, calci carbonat, natri carboxymethyl cellulose, magnesi stearat, vỏ nang cứng.
CHỈ ĐỊNH:
Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan, suy giảm chức năng gan.
Thanh nhiệt, giải độc gan và bảo vệ gan.
Điều trị các triệu chứng: đầy bụng, rối loạn tiêu hóa, dị ứng, mụn nhọt, mẩn ngứa, mề đay do rối loạn chức năng gan, viêm gan gây ra.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Uống trước bữa ăn.
Người lớn: uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần.
Trẻ em: uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần.
Hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
THẬN TRỌNG:
Không dùng cho người tỳ vị hư hàn, đau bụng đi lỏng, hoặc phân nát kéo dài.
Người bị viêm, tắc mật, phụ nữ có thai.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Không dùng cho phụ nữ có thai.
DẠNG TRÌNH BÀY:
Viên nang mềm, hộp 2 vỉ x 10 viên.
Viên nang cứng, hộp 5 vỉ x 10 viên.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN:
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.
HẠN SỬ DỤNG:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
NHÀ SẢN XUẤT CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ HÀNG HÓA:
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (1017 Hồng Bàng Phường 12 Quận 6 Tp.HCM ).
XUẤT XỨ:
Việt Nam